Căn cứ vào chuẩn mực kế toán số 14 – Doanh thu và thu nhập khác theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC và Thông tư 200/2014/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp, cách xử lý các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và chiết khấu thanh toán như sau:
Tiêu chí | Chiết khấu thương mại | Giảm giá hàng bán | Chiết khấu thanh toán |
Khái niệm | Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn | Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu | Là khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua, do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng |
Xử lý chứng từ | Xuất hóa đơn giảm trừ/ điều chỉnh giá trên hóa đơn sau khi kết thúc đợt mua hàng | Xuất hóa đơn giảm giá hàng bán ngay trên hóa đơn hoặc xuất hóa đơn điều chỉnh giảm giá | Không xuất hóa đơn mà sử dụng chứng từ trả tiền chiết khấu như phiếu thu, phiếu chi |
Cách hạch toán | Bên bán – Phản ánh số tiền chiết khấu thương mại Nợ 521: Số tiền Chiết khấu thương mại Nợ 3331: Số tiền thuế GTGT Có 111/112/131: Tổng số tiền – Phản ánh doanh thu Nợ 111/112/131: Tổng số tiền Có 511: Tổng số tiền chưa chiết khấu Có 3331: Số tiền thuế GTGT | Bên bán – Giá đã giảm ngay trên hóa đơn Nợ 111/112/131: Tổng số tiền Có 511: Tổng số tiền đã giảm Có 3331: Số tiền thuế GTGT – Viết hóa đơn điều chỉnh giảm Nợ: 5213: Giá chưa có thuế Nợ: 3331: Số tiền thuế GTGT Có 131: Tổng số tiền giảm giá Kết chuyển Nợ 511/ Có 5213 | Bên bán: Căm cứ vào phiếu chi Nợ 635: Chi phí tài chính Có 111/112/131:
|
Bên mua Nợ 156: Giá trên hoá đơn Nợ 1331: Số tiền thuế GTGT Có 111/112/331: Tổng số tiền | Bên mua – Giá đã giảm ngay trên hóa đơn Nợ 156: Giá trị theo giá đã giảm Nợ 1331: Số tiền thuế GTGT Có 111/112/131: Tổng số tiền – Viết hóa đơn điều chỉnh giảm Nợ 111/112/131: Tổng số tiền Có 156: Giá trị hàng chưa tiêu thụ Có 632: Giá trị hàng đã tiêu thụ Có 1331: Số tiền thuế GTGT | Bên mua: Căn cứ vào phiếu thu Nợ 111/112/331: Có 515: Doanh thu từ hoạt động tài chính |